| [an ninh] |
| | security |
| | Cơ quan an ninh |
| Security service/agency |
| | Lực lượng an ninh nhân dân |
| People's security forces |
| | An ninh chung, an ninh công cộng |
| Public security |
| | An ninh quân đội |
| Military security |
| | Bảo đảm an ninh nghiêm ngặt cho một nhân vật quan trọng |
| To assure tight security for a very important person (VIP) |
| | Giữ trật tự an ninh, duy trì trật tự an ninh |
| To keep the peace |
| | Tăng cường an ninh |
| To tighten security |
| | Để bảo đảm an ninh và an toàn (cho...) |
| To ensure security and safety (of...) |
| | secure |
| | Vùng không bảo đảm an ninh, vùng mất an ninh |
| Insecure zone |
| | Nước nào cũng phải bảo đảm biên giới của mình an ninh |
| Any country must ensure its borders are secure |